Công thức hóa học: Yb₂O₃; Khối lượng phân tử: 394.08. Sản phẩm tinh khiết là bột không màu, có màu nâu nhạt hoặc vàng khi chứa oxit thulium. Hơi hút ẩm, dễ hấp thụ nước và carbon dioxide từ không khí để tạo thành ytterbi cacbonat kiềm. Nó có tính kiềm yếu nhất trong nhóm yttri ngoại trừ oxit lutetium. Không hòa tan trong nước và axit lạnh, hòa tan trong axit loãng nóng.
| Sản phẩm | Mã sản phẩm | Dữ liệu an toàn | Dữ liệu kỹ thuật |
|---|---|---|---|
| Ytterbi Oxit 99.9% | ET-Tm-01 | Ytterbium Oxide.pdf | Ytterbium Oxide Yb2O3 99.9.pdf |
| Ytterbi Oxit 99.99% | ET-Tm-02 | Ytterbium Oxide Yb2O3 99.99.pdf | |
| Ytterbi Oxit 99.999% | ET-Tm-03 | Ytterbium Oxide Yb2O3 99.999.pdf |
| Điểm chớp cháy | Không áp dụng |
| Mã rủi ro | 36/37/38 |
| Tuyên bố an toàn | 26-36 |
| Số RTECS | N/A |
| Thông tin vận chuyển | NONH |
| WGK Đức | 3 |
| Hình tượng GHS |
Phương pháp sản xuất chính của ytterbi oxit là kết tủa oxalat. Sử dụng dung dịch ytterbi clorua hoặc ytterbi nitrat làm nguyên liệu, điều chỉnh pH đến 2 bằng axit oxalic, sau đó kết tủa ytterbi oxalat bằng cách thêm nước amoniac. Sau khi gia nhiệt và ủ, tách, rửa, sấy khô ở 110°C và cuối cùng nung ở 900-1000°C để thu được ytterbi oxit.
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp đến chúng tôi